( Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đang có hiệu lực thực hiện đến tháng 10-2013)
STT
|
SỐ HỒ SƠ
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
GHI CHÚ
|
II. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
1.
|
T-DBI-255372-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
2.
|
T-DBI-255375-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
3.
|
T-DBI-255381-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề trong trường hợp bị thu hồi đối với người Việt Nam
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
4.
|
T-DBI-255382-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
5.
|
T-DBI-255385-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
6.
|
T-DBI-255390-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
7.
|
T-DBI-255401-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
8.
|
T-DBI-255405-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
9.
|
T-DBI-255406-TT
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
|